Cho hàm số y=x lnx có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với đường thẳng d:x-1=0 là
A.x-y+1=0
B.x+y-1=0
C.x-y=0
D.x-y-1=0
Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x 4 + x . Tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc với đường thẳng d : x + 5 y = 0 có phương trình là
A. y = 5x-3
B. y = 3x-5
C. y = 2x-3
D. y = x+4
Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x 4 + x Tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc với đường thẳng d:x+5y=0 có phương trình là
A.
B.
C.
D.
cho đồ thị hàm số y=f(x),y=g(x) cùng tiếp xúc với đường thẳng (d):2x-y+1=0 tại M(1,3). Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số h(x)=f(x)*g(x)+2021x tại điểm có hoành độ bằng 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 1 x - 1 song song với đường thẳng ∆ : 2 x + y + 1 = 0 là
A. 2x+y-7=0
B. 2x+y=0
C. -2x-y-1=0
D. 2x+y+7=0
Cho hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 2 x − 1. Tiếp tuyến song song với đường thẳng 2 x + y − 3 = 0 của đồ thị hàm số trên có phương trình là
A. x + 2 y + 1 = 0
B. 2 x + y + 1 = 0
C. 2 x + y − 2 = 0
D. y = 2 x + 1
Đáp án B
Ta có: y ' = 3 x 2 + 6 x − 2
Tiếp tuyến song song với đường thẳng:
x + y − 3 = 0 y = 2 x + 3 ⇒ y ' = − 2 ⇔ x = 0 x = 2
Với x = 0 ⇒ y = − 1
⇒ P T T T : y = − 2 x − 1 h a y 2 x + y + 1 = 0
Với x = 2 ⇒ y = 15
⇒ P T T T : y = − 2 x − 2 + 15 h a y 2 x + y − 19 = 0
Cho hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 2 x − 1. Tiếp tuyến song song với đường thẳng 2 x + y − 3 = 0 của đồ thị hàm số trên có phương trình là
A. x + 2 y + 1 = 0
B. 2 x + y + 1 = 0
C. 2 x + y − 2 = 0
D. y = 2 x + 1
Đáp án B
Ta có: y ' = 3 x 2 + 6 x − 2
Tiếp tuyến song song với đường thẳng
x + y − 3 = 0 y = − 2 x + 3 ⇒ y ' = − 2 ⇔ x = 0 x = 2
Với x = 0 ⇒ y = − 1 ⇒ P T T T : y = − 2 x − 1 h a y 2 x + y + 1 = 0
Với x = 2 ⇒ y = 15 ⇒ P T T T : y = − 2 x − 2 + 15 h a y 2 x + y − 19 = 0
Cho hàm số f x = 3 2 x - 2 . 3 x có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ là x = log 3 2
(2) Bất phương trình f x ≥ - 1 có nghiệm duy nhất.
(3) Bất phương trình f x ≥ 0 có tập nghiệm là - ∞ ; log 3 2
(4) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Đáp án C
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng
(1) Đường thẳng f x = 0 ⇔ 3 2 x - 2 . 3 x = 0 ⇔ 3 x = 2 ⇔ x = log 3 2 ⇒ 1 đúng.
(2) Bất phương trình f x ≥ - 1 ⇔ 3 2 x - 2 . 3 x + 1 ≥ 0 ⇔ 3 x - 1 2 ≥ 0 , ∀ x ∈ ℝ . Nên f x ≥ - 1 có vô số nghiệm ⇒ 2 sai.
(3) Bất phương trình f x ≥ 0 ⇔ 3 x 2 - 2 . 3 x ≥ 0 ⇔ 3 x ≥ 2 ⇔ x ≥ log 3 2 ⇒ 3 sai.
(4) Đường thẳng f(x) = 0 chỉ có 1 nghiệm duy nhất ⇒ 4 sai
Cho hàm số f x = 3 2 x − 2.3 x có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Đường thẳng y=0 cắt đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ là
x
=
log
3
2
(2) Bất phương trình
f
x
≥
−
1
có nghiệm duy nhất.
(3) Bất phương trình
f
x
≥
0
có tập nghiệm là
−
∞
;
log
3
2
(4) Đường thẳng y=0 cát đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Cho hàm số y = f(x) = a x + b c x + d ( a,b,c,d ∈ ℝ , - d c ≠ 0) đồ thị hàm số y= f’(x) như hình vẽ.
Biết đồ thị hàm số y= f(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành ?
A. y = x - 3 x + 1
B. y = x + 3 x - 1
C. y = x + 3 x + 1
D. y = x - 3 x - 1
+ Ta có y ' = f ' ( x ) = a d - b c ( c x + d ) 2 . Từ đồ thị hàm số y= f’(x) ta thấy:
Đồ thị hàm số y= f’(x) có tiệm cận đứng x=1 nên –d/c= 1 hay c= -d
Đồ thị hàm số y= f’(x ) đi qua điểm (2;2)
⇒ a d - b c ( 2 c + d ) 2 = 2 ↔ a d - b c = 2 ( 2 c + d ) 2
Đồ thị hàm số y= f’(x) đi qua điểm (0;2)
⇒ a d - b c d 2 = 2 ↔ a d - b c = 2 d 2
Đồ thị hàm số y=f(x) đi qua điểm (0;3) nên b/d= 3 hay b= 3d
Giải hệ gồm 4 pt này ta được a=c= -d và b= 3d .
Ta chọn a=c= 1 ; b= -3 ; d= -1
⇒ y = x - 3 x - 1
Chọn D.